Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì về tự nhiên, dân cư và kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 9 trang binhdn2 07/01/2023 4090
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì về tự nhiên, dân cư và kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_h.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì về tự nhiên, dân cư và kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ VỀ TỰ NHIÊN- DÂN CƯ VÀ KINH TẾ -Câu 1: Còn diện tích rừng lớn, có khí hậu ôn đới hải dương là vùng: A. Đông Nam Hoa Kì B. Trung tâm Hoa Kì C. Tây Bắc Hoa Kì D. Tây Nam Hoa Kì Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Số dân đứng thứ ba thế giới B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì Câu 3: Chảy ra Thái Bình Dương là sông: A. Cô-lum-bi-a B. Ô-hai-ô C. Riô Grăn-đê D. Xanh Lô-ren-xơ Câu 4: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì? A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư. C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng. D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều. Câu 5: Các nông sản chủ yếu của khu vực phía nam Hồ Lớn là: A. Bông, mía, lúa gạo, thịt, sữa B. Bông, lúa mì, củ cải đường, thịt, sữa C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, thịt, sữa D. Lúa mì, mía, đậu tương, thịt, sữa Câu 6: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm: A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên. B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Câu 7: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì? A. Quần đảo Ha oai. B. Bán đảo Alaxca. C. Vùng phía Đông. D. Vùng phía Tây. Câu 8: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản. B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại. D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản. Câu 9: Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. Câu 10: Yếu tô" giúp cho Hoa Kì dưa tài nguyên của lãnh thổ vào được guồng máy sản xuất chính là A. hệ thống giao thông vận tải rộng lớn với phương tiện hiện đại. B. sự mở rộng các vành đai nông nghiệp và các vùng công nghiệp, C. do quá trình định cư của dân cư Hoa Kì trên lãnh thổ. D. nhờ nguồn tài nguyên bố trí đều trên lãnh thổ. Câu 11: Sông nào dưới đây phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn? A. Cô-lum-bi-a B. Cô-lô-ra-đô C. Riô Grăn-đê D. Cả ba sông trên Câu 12: Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn
  2. Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ. B. Dệt, điện tử. C. Hàng không - vũ trụ, điện tử. D. Gia công đồ nhựa, điện tử. Câu 14: Cơ cấu giá tri sản xuât nông nghiệp Hoa Kì co sự chuyên dich theo hướng: A. Giảm mạnh tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng mạnh tỉ trọng của ngành chăn nuôi. B. Giảm tỉ trọng đóng góp của hoạt động thuân nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Giảm mạnh tỉ trọng của ngành trồng cây lương thực, tăng mạnh tỉ trọng của ngành trồng cây ăn qua. D. Giảm mạnh tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 16: Quần đảo Haoai của Hoa Kỳ có tiềm năng lớn về A. Hải sản , lâm sản B. Hải sản, khoáng sản C. Hải sản, giao thông vận tải D. Hải sản, du lịch Câu 17: Phần lãnh thổ chính của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu cận nhiệt và ôn đới nên A. có lợi thế tối ưu trong phát triển lâm nghiệp. B. có thể đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. C. có điều kiện tốt để chăn nuôi gia súc lớn. D. việc khai thác hải sản có nhiều thuận lợi. Câu 18: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca Câu 19: Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. C. dân nhập cư đông. D. chuyển cư nội vùng. Câu 20: Chia lãnh thổ chính của Hoa Kì ra hai Dhần gần bằng nhau là vĩ tuyến: A. 30°B B. 35°B C. 40°B D. 45°B Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì? A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ. B. Dân cư phân bố không đồng đều. C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây. D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông. Câu 22: Dãy núi nào dưới đây có hướng đông bắc - tây nam? A. A-pa-lát B. Ca-xca-đơ C. Thạch Sơn D. Xi-e-ra Nê-va-đa Câu 23: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ là A. các kim loại màu. B. các kim loại đen. C. than đá, quặng sắt. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 24: Loại hình giao thông vận tải nào của Hoa Kỳ có tốc độ phát triển nhanh nhất? A. Đường bộ. B. Đường hàng không. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 25: Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của Hoa Kì dẫn đẩu thế giới năm 2004 là A. dầu thô, nhôm. B. than đá, khí tự nhiên. C. hoá chất, chế biến thưc phẩm D. điện, ôtô. Câu 26: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
  3. D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca. Câu 27: Sông nào dưới đây phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn? A. Cô-lum-bi-a B. Cô-lô-ra-đô C. Riô Grăn-đê D. Cả ba sông trên Câu 28: Bán đảo A-la-xca – một trong các bộ phận hợp thành lãnh thổ Hoa Kì nằm ở A. phía tây bắc Bắc Mĩ. B. phía tây nam Bắc Mĩ. C. phía đông bắc Bắc Mĩ. D. phía đông nam Bắc Mĩ. Câu 29: Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là A. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ. B. phần đất thuộc bán đảo Labrado. C. bán đảo Alaxca. D. quần đảo Haoai. Câu 30: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mêhiô. Câu 31: Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu: A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 32: Chảy ra Thái Bình Dương là sông: A. Cô-lum-bi-a B. Ô-hai-ô C. Riô Grăn-đê D. Xanh Lô-ren-xơ Câu 33: Các dạng địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Dãy núi già Apalat và đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. Dãy núi trẻ Rocki và các bồn địa xen với cao nguyên. C. Nhiều gò đồi thấp và các đồng bằng ven biển rộng lớn. D. Dải đồng bằng nhỏ và hẹp nằm ven Thái Bình Dương. Câu 34: Nền kinh tế Hoa Kì là nền kinh tê thị trường điển hình, biểu hiện ở: A. Sự phát triển kinh tê phụ thuộc rất lớn vào mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước. B. Hoạt động kinh tê-xã hội dựa trên cơ sở mối quan hệ cung-cầu. c C. Sự liên kêt chặt chẽ, linh hoạt giữa sản xuất và tiêu thụ. D. Tất cả các biểu hiện trên. Câu 35: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn C. Làm phong phú thêm nền văn hóa D. Làm đa dạng về chủng tộc Câu 36: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là A. luyện kim. B. công nghiệp chế biến. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 37: Sông nào dưới đây không phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn? A. Cô-lô-ra-đô B. Mi-xi-xi-pi C. Mi-xu-ri D. Riô Grăn-đê Câu 38: Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây C. Vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 39: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kỳ là A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng trung tâm Hoa Kì? A. Có diện tích đất phù sa màu mỡ, rộng lớn.
  4. B. Có khí hậu ôn đới hải dương. C. Thời tiết thay đổi thất thường trong năm. D. Phía nam chịu ảnh hưởng của khí hậu cận nhiệt. Câu 41: Năm 2004, Hoa Kì nhập siêu là 707,2 tỉ USD, điều này phản ánh A. nền kinh tế Hoa Kì không còn dẫn đầu thế giới. B. nền kinh tế Hoa Kì bị khủng hoảng nghiêm trọng. C. thị trường Hoa Kì đang bị thu hẹp. Các ngành nông nghiệp đang bị giảm sút. D. không đủ kết luận được sự tụt dốc của nền kinh tế Hoa Kì. Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Phát triển mạnh giao thông đường biển. B. Phát triển mạnh giao thông đường thủy. C. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng mênh mông. D. Có đồng bằng phù sa rộng lớn, màu mỡ. Câu 43: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. Nhiệt điện B. Điện địa nhiệt. C. Điện gió. D. Điện mặt trời. Câu 44: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm: A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn. C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca. Câu 45: Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây thiệt hại nặng nề cho đời sống và sản xuất của người dân Hoa Kì? A. Động đất, núi lửa. B. Bão, lũ lụt. C. Bồn địa khô hạn. D. Xói mòn, sạt lở. Câu 46: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình. C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp. Câu 47: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Mĩ La tinh Câu 48: Nguyên nhân nào sau đây giúp cho khu vực phía bắc và phía tây vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phát triển mạnh ngành chăn nuôi? A. Địa hình núi cao, nhiều đồng cỏ. B. Địa hình núi trẻ, cao nguyên rộng. C. Địa hình đồi gò thấp, đất màu mỡ. D. Địa hình đồi gò thấp, đồng cỏ rộng. Câu 49: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo. Câu 50: Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai tròdl HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội? A. Tiếp giáp với Ca-na-đa B. Nằm ở bán cầu Tây C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh. Câu 51: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp dệt – may. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp điện lực. Câu 52: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kỳ là: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam
  5. Câu 53: Đồng bằng trung tâm của Hoa Kì có đặc điểm: A. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lục địa, phía Nam có khí hậu nhiệt đới. B. Phía BẮc co nhiêu dâu khí, phía Nam có nhiều kim loại màu. C. Tập trung phần lớn dân cư Hoa Kì. D. Diện tích rộng lớn, đất màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 54: Sông Hớt-xơn đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường thủy từ Si-ca-gô đến: A. Át-lan-ta B. Bớc-min-ham C. Đa-lát D. Niu Ioóc Câu 55: Dãy núi nào dưới đây có hướng đông bắc - tây nam? A. A-pa-lát B. Ca-xca-đơ C. Thạch Sơn D. Xi-e-ra Nê-va-đa Câu 56: Vùng trung tâm Hoa Kì, các đồng cỏ rộng lớn có ơ phía: A. Tây và tây nam. B. Đông và đông nam. C. Tây và bắc. D. Nam và tây nam. Câu 57: Nơi hai dòng biển nóng và lạnh gặp nhau, là ngư trường lớn của ioa Kì thuộc vùng biển phía: A. Tây bắc B. Tây nam C. Nam D. Đông bắc Câu 58: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu: A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt địa trung hải C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 59: Sau nội chiến 1861-1865, nền kinh tế Hoa Kì phát triển như vũ bão, được mệnh danh là “Tốcđộ kiểu Mĩ” là nhờ A. lực lượng lao động nô lệ da đen được giải phóng. B. các tập đoàn công nghiệp phương Bắc xây dựng được chính sách phát triển kinh tế hợp lí. C. phương thức sản xuất tư bản được áp dụng rộng rãi trong sản xuất. D. đất nước hoà bình thu hút nhiều nguồn đầu tư của thế giới. Câu 60: Ý nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kì? A. Sản xuât nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao. B. Số lượng trang trại tăng nhưng diện tích bình quân giảm. C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. D. Hoa Kì là nước xuât khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 61: Địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc – Nam của lãnh thổ Hoa Kì làm cho A. các bang trong vùng núi Coóc-đi-e và phía Tây Bắc vùng Trung tâm thiếu nước nghiêm trọng. B. các bang nằm ở ven vịnh Mê-hi-cô thường xuyên chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. C. thời tiết bị biến động mạnh, xảy ra nhiều lốc xoáy, vòi rồng và mưa đá. D. các bang ở phía bắc và đông bắc thường có bão tuyết vào mùa đông. Câu 62: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay: A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng Câu 63: Chăn thả trâu, bò trên đồng cỏ tự nhiên là hoạt động chủ yếu ở: A. Vùng núi phía Tây B. Vùng núi phía đông C. Ven vịnh Mêhicô D. Bán đảo Alaxca Câu 64: Trong quá trình phát triển nền kinh tế Hoa Kì, đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí là ưu thế lớn nhất? A. Giáp hai đại dương: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ C. Trong khu vực kinh tế năng động Châu Á - Thái Bình Dương D. Gần khu vực Mĩ La tinh giàu tài nguyên.
  6. Câu 65: Các dãy núi ở miền Tây Hoa Kì đã A. Cung cấp cho Hoa Kì phần lớn khoáng sản cần thiết. B. Tạo ra các vùng khí hậu khô hạn ở phía tây C. Làm cho việc giao thông giữa Hoa Ki với các nước láng giềng khó khăn. D. Giúp cho lãnh thổHoa Kì tránh khỏi các cơn bão lan. Câu 66: Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm. A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh B. Hình thành các vùng chuyên canh C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định Câu 67: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 68: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Mĩ La tinh Câu 69: Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng: A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Trung Tâm C. Vùng Tây Bắc D. Vùng Đông Nam Câu 70: Hệ thống sông có gía trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kỳ là: A. Missisipi B. Côlôrađô C. Côlumbia D. Mitxuri Câu 71: Đặc điểm nào không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ: A. Tổng GDP lớn nhất thế giới B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới C. Tốc độ tăng trưởng ổn định, trừ những năm bị khủng hoảng D. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. Câu 72: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có: A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú D. Giao thông vận tải phát triển Câu 73: Sông Hớt-xơn đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường thủy từ Si-ca-gô đến: A. Át-lan-ta B. Bớc-min-ham C. Đa-lát D. Niu Ioóc Câu 74: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A. Chế biến. B. Điện lực. C. Khai khoáng. D. Cung cấp nước, ga, khí, Câu 75: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu A. nhiệt đới và cận nhiệt. B. cận nhiệt và ôn đới. C. ôn đới và hàn đới. D. ôn đới và cận cực. Câu 76: Doanh thu cùa ngành du lịch Hoa Kì năm 2004 là A. 10,8 tỉ USD. B. 20,5 tỉ USD. C. 74,5 tỉ USD. D. 80,2 tí USD Câu 77: Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử. B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ. C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim. D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất Câu 78: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở A. Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm Câu 79: Ở Hoa Kỳ, dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực: A. Vùng phía Tây B. Vùng Trung Tâm C. Vùng phía Đông D. Bang Alaxca
  7. Câu 80: Năm 2003, cơ cấu lao dộng của Hoa Kì trong các ngành kinh tế được sắp xếp từ khu vực I, II và III là A. 4% - 21% - 75%. B. 2% - 23% - 75%. C. 7% - 23% - 70%. D. 0,5% -19,5% - 80%. Câu 81: Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới. B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu. D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. Câu 82: Phía nam vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ có lợi thế về đất đai màu mỡ thuận lợi phát triển ngành A. thủy điện. B. du lịch. C. nông nghiệp. D. công nghiệp. Câu 83: Sông nào dưới đây không phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn? A. Cô-lô-ra-đô B. Mi-xi-xi-pi C. Mi-xu-ri D. Riô Grăn-đê Câu 84: Vùng núi Cóoc-đi-e là tên gọi khác của vùng nào sau đây trên phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Bắc. C. Vùng phía Nam. D. Vùng phía Đông. Câu 85: Ngành nào của Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ khoảng 12% tổng giá trị của thế giới: A. Ngoại thương B. Giao thông vận tải C. Các ngành tài chính D. Thông tin liên lạc, du lịch Câu 86: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Tiếp giáp với Canada và Mehico. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh. Câu 87: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay: A. Có tính chuyên môn hóa cao B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ Câu 88: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: A. Nông nghiệp B. Ngư nghiệp C. Tiểu thủ công nghiệp D. Công nghiệp Câu 89: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác: A. Vàng, bạc B. Đồng, chì C. Phốt phát, môlipđen. D. Dầu mỏ. Câu 90: Vùng vành đai mặt trời của Hoa Kỳ hiện nay là: A. Vùng phía Tây và Nam B. Vùng Trung Tâm C. Vùng phía Đông Bắc D. Dọc biên giới Canada. Câu 91: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì A. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. có địa hình thấp thuận tiện giao thông. D. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 92: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm: A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
  8. Câu 93: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương Câu 94: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. Câu 95: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp: A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. Câu 96: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. Câu 97: Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. Câu 98: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. Lúa mì. B. Cà phê. C. Ngô. D. Đỗ tương. Câu 99: Nền kinh tế Hoa Kì có đặc điểm A. Quy mô lớn B. Nền kinh tê thị trường điển hình C. Tính chuyên môn hóa cao D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 100: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác: A. Vàng, bạc B. Đồng, chì C. Phốt phát, môlipđen. D. Dầu mỏ. Câu 101: Ngành tạo nguồn hàng xuất khổu chủ yếu của Hoa Kì là A. chế biến lương thực thực phẩm. B. công nghiệp chế tạo máy. C. giày da, may mặc. D. hoá dược. Câu 102: Yếu tố nào sau đây được xem là điểm giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Giàu có về kim loại màu. B. Địa hình chủ yếu là gò đồi. C. Có các đồng bằng ven biển. D. Diện tích rừng tương đối lớn. Câu 103: Các trung tâm công nghiệp nổi tiếng về kĩ nghệ luyện thép của Hoa Kì là A. Si-ca-gô, Pit-xbơc, Ban-ti-mo. B. Bô-xtơn, Oa-sin-tơn, Xan-phran-xi-cô. C. Niu-oóc-lê-ăng, Hao-xtơn, Niu-oóc. D. Lốt-an-giơ-lét, Xi-tơn, Phi-la-đen-phi-a. Câu 104: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa? A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao. B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới. C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ. D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới. Câu 105: Ngành kinh tế của Hoa Kì vào năm 2004 đã tạo ra giá trị Ị, 140 tỉ USD; chiếm 0,9% GDP là ngành A. nông nghiệp. B. giao thông vận tải. C. du lịch. D. hoạt động ngoại thương. ĐÁP ÁN
  9. 1 C 22 A 43 A 64 A 85 A 2 C 23 C 44 A 65 B 86 A 3 A 24 B 45 B 66 B 87 C 4 B 25 D 46 A 67 A 88 D 5 C 26 B 47 A 68 B 89 C 6 A 27 D 48 D 69 A 90 A 7 B 28 A 49 C 70 A 91 B 8 A 29 B 50 C 71 D 92 B 9 C 30 B 51 C 72 C 93 B 10 A 31 A 52 A 73 D 94 B 11 D 32 A 53 D 74 A 95 C 12 B 33 A 54 D 75 B 96 D 13 C 34 D 55 A 76 C 97 C 14 B 35 A 56 C 77 D 98 B 15 D 36 B 57 D 78 B 99 D 16 D 37 B 58 C 79 B 100 D 17 B 38 B 59 C 80 C 101 B 18 A 39 B 60 B 81 B 102 C 19 C 40 B 61 C 82 C 103 A 20 C 41 D 62 C 83 B 104 C 21 B 42 A 63 A 84 A 105 A