Bài kiểm tra cuối kì 2 - Môn Mĩ thuật 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì 2 - Môn Mĩ thuật 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_mi_thuat_8.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì 2 - Môn Mĩ thuật 8
- d. Dạng hình cầu Câu 11. Tảo thường sống ở nước vì: a. Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng hơn b. Cơ thể tảo nhỏ nhẹ nên dễ dàng trôi nổi c. Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn Câu 12. Chọn những đặc điểm nào đúng với rêu: a. Cơ thể cấu tạo đơn bào b. Sinh sản bằng hạt c. Chưa có rễ thật, chưa có mạch dẫn, có dạng cây Câu 13. Rêu khác tảo ở những điểm nào: a. Cơ thể cấu tạo đa bào b. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá c. Cơ thể có màu xanh lục d. Cơ thể màu đỏ Câu 14. Những đặc điểm nào sau đây cho ta thấy dương xỉ khác rêu: a. Có rễ thật. b. Sinh sản bằng bào tử. c. Sống ở cạn d. Sốn ở nước Câu 15: Các cây hạt trần có đặc điểm sau: a. Cây đa dạng: Thân cỏ, thân gỗ, thân leo, thân bò b. Có mạch dẫn trong thân c. Cơ quan sinh sản là hoa Câu 16. Cây thông là cây hạt trần vì: a. hạt không có vỏ bên ngoài b. Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả c. Hạt nằm trên các vảy (lá noãn) chưa khép kín của nón cái đẫ phát triển Câu 17. Trong số các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối vưói cây hạt trần? a. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn b. Có hạt hở, chưa có hoa, quả c. Có sinh sản hữu tính Câu 18. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là: a. Có rễ, thân, lá c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả Câu 19. Cây có hoa còn đựợc gọi là cây hạt kín vì: a. Hạt được dấu kín trong quả b. Hạt có bộ phận bảo vệ ở bên ngoài (vỏ hạt) c. Quả có khi không tự mở nên không phát tán được hạt ra ngoài Câu 20. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì: a. Có nhiều cây to và sống lâu năm b. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng c. Có vai trò quan trọng đối với đời sống con người Câu 21. Những đặc điểm nào sau đây đúng với cây hai lá mầm: a. Gồm toàn cây thân gỗ b. Thường có hoa lưỡng tính c. Gồm cả cây thân gỗ và cây thân cỏ Câu 22. Các chất hữu cơ do thực chế tạo ra có ý nghĩa gì? a. Cung cấp nguyên liệu cần cho hô hấp của các sinh vật
- b. Cung cấp thức ăn (trực tiếp hoặc gián tiếp) cho động vật và con người c. Cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau phục vụ nhu cầu đời sống và sản xuất của con người Câu 23. Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì: a. Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình b. Một số duy chuyển được giống như động vật c. cả hai câu trên đều đúng Câu 24. Trong số những đặc điểm nào đúng với nấm: a. không có chất diệp lục, không có khả năng quang hợp, sinh sản bằng bào tử b Cơ thể có cấu tạo đơn bào c. Có phân hoá thành thân và rễ khi chưa có lá Câu 25. Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể của chúng không có dạng thân,lá b. Cơ thể của chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được c. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử Câu 26. Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất a. Trên cạn, dưới nước, đầm lầy b. Đồi núi, trung du, đồng bằng, sa mạc, hàn đới, ôn đới, nhiệt đới c. Cả hai câu trên đều đúng Câu 27. Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì? a. Thực rất đa dạng, phong phú b. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất c. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường Câu 28: Tên gọi chung của các nhóm quả: mơ, mận, đào, xoài, dừa là: A. Qủa khô B. Qủa hạch C. Qủa mọng. D. Qủa thịt. Câu 29: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm nằm ở đâu? A. Lá mầm. B. Chồi mầm C. Phôi. D. Phôi nhũ. Câu 30: Vi khuẩn dinh dưỡng bằng hình thức nào? A. Hoại sinh. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng D. Hoại sinh, kí sinh, cộng sinh, tự dưỡng Câu 31: Trong những cây sau cây nào có hại cho sức khỏe con người. A. Cây thuốc lá. B. Cây cần sa. C. Cây thuốc phiện D. Cả A, B, C Câu 32: Trật tự bậc phân loại nào là đúng. A. Lớp, bộ,chi, ngành, loài, họ. C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. B. Ngành, lớp, chi, bộ, họ, loài. D. Ngành, lớp, họ, chi, bộ, loài. Câu 33: Ở nhiệt độ bao nhiêu thì nấm phát triển tốt nhất? A. 50C -100C B. 150C -200C C. 300C -400C D. 250C -300C Câu 34: Bộ phận sinh sản của nấm là: A. Sợi nấm. B. Cuống nấm. C. Chân nấm. D. Mũ nấm. Câu 35: Giới thực vật được chia làm mấy ngành? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là: A. Phá rừng, cháy rừng B. Chiến tranh C. Lũ lụt hạn hán D. Cả A, B,C Câu 37: Vai trò của thực vật đối với động vật: A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn. C. Cung cấp gỗ. D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản Câu 38 . Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
- C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô. Câu 39. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng. C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô. Câu 40. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống: Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, (1) , nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và ( 2) được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu (3) hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một (4) thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và (5) phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được Câu 41. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần. A. Thông, pơmu, hoàng đàn, kim giao. B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải. C. Rau bợ, thông, tre, pơmu. D. Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn. Câu 42. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm. A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi. C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng. Câu 43. Giới thực vật chia làm các ngành nào? A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao. B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín. Câu 44. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay? A. Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ B. Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn. C. Môi trườn sốn đa dạng. D. Cả A, B và C đúng. Câu 45. Hãy chon nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào câu trả lời về các đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm? Cột A( tên lớp) Cột B ( đặc điểm) Trả lời 1. Lớp 1 lá mầm a, Phôi có 2 lá mầm. b, Phôi có 1 lá mầm. 1 c, Rễ cọc. 2. Lớp 2 lá mầm d, Rễ chùm. e, Gân lá song song hoặc hình cung. g, Gân lá hình mạng. 2 h, Hoa thường có 4 hoặc 5 cánh i,Hoa thường có 3 hoặc 6 cánh Câu 46. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là : A. Sống ở trên cạn. B. Có rễ, thân, lá thật. C. Sinh sản bằng hạt. D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả. Câu 47. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu? A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sống ở cạn C. Có rễ thật, có mạch dẫn. D. Có chất diệp lục. Câu 48. Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt ? A. Độ thoáng khí B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. ánh sáng Câu 49. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?
- A. Tuế B. Dừa C. Thông tre D. Kim giao Câu 50. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? A. Hoa B. Túi bào tử C. Quả D. Nón Câu 51: Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là A. Sinh sản bằng hạt B. Có mạch dẫn C. Có rễ, thân, lá D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn Câu 53: Cây hạt kín không có đặc điểm nào dưới đây? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện C. Cơ quan sinh dưỡng phát triển D. Có hoa, quả. Câu 54: Phát biểu đúng khi nói về thực vật hạt kín? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân chưa có mạch dẫn C. Hạt kín là nhóm thực vật không có hoa D. Môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả Câu 55: Trong nhóm sau đây nhóm nào là nhóm cây hạt kín? A. Cây mít, cây rêu, cây ớt B. Cây ổi, cây táo, cây bưởi C. Cây thông, cây lúa, cây đào D. Cây pomu, cây cải, cây dừa Câu 56: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín A. Nón đực và nón cái B. Hoa, quả và hạt C. Quả và hạt D. Túi bào tử Câu 57: Nhóm nào dưới đây gồm cây hai lá mầm A. Cây bưởi, cây ngô, cây lúa B. Cây dừa, cây hành, cây bưởi C. Cây xoài, cây dừa cạn, cây bưởi D. Cây ngô, cây dừa cạn, cây hành Câu 58: Nhóm nào dưới đây gồm những cây một lá mầm A. Cây đậu Hà Lan, cây bưởi, cây dừa cạn B. Cây dừa cạn, cây ngô, cây lúa C. Cây ngô, cây lúa, cây dừa D. Cây dừa cạn, cây bưởi, cây nhãn Câu 59. Thế nào là Phân loại thực vật? A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
- C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên. D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. Câu 60: Đặc điểm của ngành Tảo là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử Câu 61: Đặc điểm của ngành Rêu là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử B. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 62: Đặc điểm của ngành Dương xỉ là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 63: Đặc điểm của ngành Hạt trần là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 64: Đặc điểm của ngành Hạt kín là A. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả Câu 65: Bậc phân loại cơ sở trong phân loại thực vật là A. Lớp B. Loài C. Họ D. Chi Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì? A. Do tác động của bão từ B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 67. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? 1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài. 2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt. 3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia, để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm. 4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 68: Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
- C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm D. Tất cả các ý trên Câu 69. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? A. Sinh sản bằng hạt B. Sinh sản bằng cách nảy chồi C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng bào tử Câu 70: Cấu tạo của nấm rơm gồm 2 phần chính là A. Phần cuống nấm và phần mũ nấm B. Phần sợi nấm và phần chân nấm C. Phần sợi nấm và phần mũ nấm D. Phần cuống nấm và phần chân nấm Câu 71: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào? A. Cạnh tranh, hoại sinh B. Kí sinh, hoại sinh C. Kí sinh, cộng sinh D. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh Câu 72: Nhóm nấm có ích là A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen
- THỤ PHẤN Câu 1. Hoa tự thụ phấn là A. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. B. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhụy của một hoa khác cùng cây. C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau. D. Hoa có hạt phấn từ nhụy rơi vào đầu nhị của chính nó. Câu 2. Hoa tự thụ phấn A. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính. B. Luôn là hoa lưỡng tính. C. Luôn là hoa đơn tính. D. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính. Câu 3. Hoa giao phấn bao gồm những đối tượng nào? A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín cùng lúc D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc Câu 4. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây? A. Hạt phấn to, có gai. B. Đầu nhụy có chất dính C. Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 5. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó? A. Đậu nhụy có chất dính B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng C. Bao hoa thường tiêu giảm D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ Câu 6. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ? A. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ B. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết C. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 7. Mỗi hoa lưỡng tính thường có bao nhiêu nhụy? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8. Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ? A. Phi lao B. Nhài C. Lúa D. Ngô Câu 9. Cây nào dưới đây không thụ phấn nhờ sâu bọ, cũng không thụ phấn nhờ gió? A. Mướp B. Rong đuôi chó C. Dạ hương D. Quỳnh Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió? A. Hoa cỏ may, hoa ngô, hoa lau B. Hoa cà, hoa bí đỏ, hoa chanh C. Hoa hồng, hoa sen, hoa cải D. Hoa râm bụt, hoa khế, hoa na Câu 11: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là gì? 7. Hoa có màu sặc sỡ. 8. Hoa có hương thơm, mật ngọt. 9. Đầu nhuỵ có chất dính. 10. Hạt phấn to, có gai.
- 11. Hoa có màu trắng. 12. Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều. A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6. Câu 12: Giao phấn là hiện tượng A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy của hoa đó C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhụy của hoa kia D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử Câu 13: Hoa giao phấn gồm những đối tượng nào? A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhụy, nhị chín cùng lúc D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc Câu 14: Thụ phấn là hiện tượng A. Hạt phấn phát tán ra khỏi bao phấn B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy C. Hạt phấn nảy mầm D. Hạt phấn tiếp xúc với noãn Câu 15: Chọn từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó gọi là A. Sâu bọ B. Hoa giao phấn C. Gió D. Hoa tự thụ phấn Câu 16: Chọn điều không đúng với đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ? A. Đầu nhụy có chất dính B. Lớn, có màu sắc sặc sỡ. Bao hoa đầy đủ, có cấu tạo phức tạp C. Cơ hương thơm mật ngọt D. Hạt phấn nhỏ, nhẹ, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng Câu 17: Chọn điều không đúng với đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió? A. Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính B. Hạt phấn nhỏ, nhẹ, chỉ nhỉ dài, bao phấn treo lủng lẳng C. Có hương thơm, mật ngọt D. Nhỏ, không có mầu sắc sặc sỡ, bao hoa đơn giản hoặc tiêu giảm THỤ TINH, KẾT QUẢ , TẠO HẠT Câu 1. Hiện tượng thụ tinh kép xảy ra ở loài thực vật nào dưới đây? A. Rau bợ B. Thông C. Mía D. Dương xỉ Câu 2. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất? A. Hoa măng cụt B. Hoa vải C. Hoa lạc D. Hoa na Câu 4. Quả nào dưới đây không còn vết tích của đài? A. Quả B. Quả thị C. Quả cà D. Quả bưởi Câu 5. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh? A. Bao phấn B. Noãn C. Bầu nhụy D. Vòi nhụy Câu 6. Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của A. Đầu nhụy B. Lá đài. C. Tràng. D. Bao phấn. Câu 7. Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành
- A. Hạt chứa noãn. B. Noãn chứa phôi. C. Quả chứa hạt. D. Phôi chứa hợp tử. Câu 8. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là A. Phôi. B. Hợp tử. C. Noãn. D. Hạt. Câu 9. Khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhụy, trương lên và nảy mầm thành A. Chỉ nhị. B. Bao phấn. C. Ống phấn. D. Túi phôi. Câu 10. Loại quả nào dưới đây đa phần không có hạt? A. Thanh long B. Chuối C. Hồng xiêm D. Ớt chỉ thiên Câu 11: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với A. Vòi nhụy B. Đầu nhụy C. Bầu D. Noãn Câu 12: Đầu nhụy có chất dính. Đây là một đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ A. Sâu bọ B. Nhờ con người C. Côn trùng D. Gió Câu 13: Tiếp theo thụ phấn là hiện tượng A. Thụ tinh dẫn đến tạo quả và hạt B. Tạo quả và hạt C. Thụ tinh D. Tất cả đều sai Câu 14: Thụ tinh là A. Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy B. Noãn sau khi được thụ tinh hình thành hạt C. Bầu nhụy biến đổi và phát triển thành quả chứa hạt D. Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử Câu 15: Điều nào sau đây là đúng với sự nảy mầm của hạt phấn? A. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu. B. Mỗi hạt phấn hút chất nhày ở đầu nhụy trương lên và nảy mầm thành ống phấn. C. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang tế bào sinh dục đực chui vào noãn. D. Mỗi hạt phấn hút chất nhầy ở đầu nhụy trương lên và nảy mầm thành ống phấn. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang tế bào sinh dục đực chui vào noãn. Câu 16: Bộ phận nào của hoa tạo thành hạt? A. Vỏ noãn. B. Hợp tử. C. Bầu nhụy D. Noãn đã thụ tinh. Câu 17: Ở thực vật, thụ tinh là gì? A. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn để tạo thành hợp tử. B. Là hiện tượng bầu phát triển thành quả chứa hạt. C. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
- D. Là sự kết hợp của hạt phấn với bầu để tạo thành quả. Câu 18: Thụ phấn là điều kiện cần nhưng chưa đủ của thụ tinh, vì A. Có thụ phấn thì mới có thụ tinh, nhưng hạt phấn phải nảy mầm thì mới xảy ra thụ tinh, có trường hợp xảy ra thụ phấn nhưng không xảy ra thụ tinh vì hạt phấn không nảy mầm. B. Có thụ phấn thì mới có thụ tinh, nhưng hạt phấn phải nảy mầm thì mới xảy ra thụ tinh. C. Có trường hợp xảy ra thụ phấn nhưng không xảy ra thụ tinh vì hạt phấn không nảy mầm. D. Có sự liên quan giữa thụ phấn và thụ tinh để hình thành cơ thể mới. Câu 19: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản A. Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng. B. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. C. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. D. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ. Câu 20. Thụ tinh là gì? a. Do noãn phát triẻn thành hợp tử b. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn c. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành hợp tử d. Do tràng hoa phát triển thành Câu 21. Bộ phận nào của hoa tạo thành quả: a. Nhuỵ tạo thành quả b. Bầu nhuỵ tạo thành quả c. Nhị tạo thành quả d. Đài hoa tạo thành quả Các loại quả Câu 1. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ? A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài Câu 2. Quả nào dưới đây là quả khô nẻ? A. Chò B. Lạc C. Bồ kết D. Quả cải Câu 3. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra? A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch. B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng. C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng. D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
- Câu 5. Quả thìa là được xếp vào nhóm nào dưới đây? A. Quả khô không nẻ B. Quả khô nẻ C. Quả mọng D. Quả hạch Câu 6. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng? A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối Câu 7. Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với A. Quả đậu Hà Lan. B. Quả hồng xiêm. C. Quả xà cừ. D. Quả mận. Câu 8. Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả? A. Hạt lúa B. Hạt ngô C. Hạt sen D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 9. Củ nào dưới đây thực chất là quả? A. Củ su hào B. Củ đậu C. Củ lạc D. Củ gừng Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch? A. Chanh, hồng, cà chua B. Táo ta, xoài, bơ C. Cau, dừa, thìa là D. Cải, cà, khoai tây Câu 11: Trong các quả sau, nhóm quả khô nẻ gồm A. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa. B. Quả cải, quả bông, quả đậu đen. C. Quả táo, quả chi chi, quả đậu xanh. D. Quả mơ, quả chanh, quả ổi. Câu 12: Trong các quả sau, nhóm quả khô không nẻ gồm A. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa. B. Quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan. C. Quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ. D. Quả mơ, quả chanh, quả thóc (hạt thóc). Câu 13: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành 2 nhóm chính là A. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ. B. Quả khô nẻ và quả hạch. C. Quả khô không nẻ và quả hạch. D. Quả khô và quả thịt. Câu 14: Đặc điểm chính phân biệt quả khô và quả thịt là A. Vỏ quả. B. Hạt nằm trong quả. C. Thịt quả. D. Cả A và C. Câu 15: Đặc điểm nào không có ở quả thịt? A. Vỏ quả mềm, dày chứa thịt.
- B. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước. C. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt. D. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín. Câu 16: Người ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khô vì A. Khi chín quả dễ bị thối không thu hoạch được. B. Khi chín khô hạt sẽ bị hỏng không thu hoạch được. C. Khi chín khô vỏ quả nẻ làm hạt rơi xuống đất khó thu hoạch. D. Khi chín khô vỏ quả dính chặt vào hạt nên khó thu hoạch. Câu 17: Dựa vào đặc điểm hình thái vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính? A. Nhóm quả có màu đỏ và nhóm quả có màu nâu B. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng C. Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ D. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt Câu 18: Trong các quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô? A. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả tảo B. Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là, quả chanh C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà Lan, quả cải D. Quả bồ kết, quả chuối, quả nho, quả đậu đen Câu 19: Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả thịt? A. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết B. Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu, quả đu đủ C. Quả cải, quả cam, quả bông, quả dưa hấu D. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu Hạt và các bộ phận của hạt Câu 1. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ? A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc Câu 2. Ở hạt đậu xanh, chất dinh dưỡng được dự trữ ở đâu? A. Lá mầm B. Phôi nhũ C. Chồi mầm Câu 3. Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng? A. Rễ B. Lá mầm C. Phôi nhũ D. Chồi mầm Câu 4. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 5. Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu? A. Thân mầm hoặc rễ mầm B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm C. Lá mầm hoặc rễ mầm D. Lá mầm hoặc phôi nhũ Câu 7. Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây? A. Hạt đậu đen B. Hạt cọ
- C. Hạt bí D. Hạt cải Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm? A. Cam, mít, cau, chuối, thanh long B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót C. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo D. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta, dừa Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh? A. Tất cả các phương án đưa ra. B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài. C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh. D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 10. Khi lột bỏ lớp vỏ ngoài, bạn có thể tách đôi rất dễ dàng loại hạt nào dưới đây? A. Hạt ngô B. Hạt lạc C. Hạt cau D. Hạt lúa Câu 11: Phôi của hạt gồm A. Phôi nhũ, rễ mầm, thân mầm và chồi mầm B. Rễ mầm, lá mầm, chồi mầm và phôi nhũ C. Phôi nhũ, thân mầm, chồi mầm D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm Câu 12: Hạt của cây một lá mầm là A. Cây mít B. Cây nhãn C. Cây ngô D. Cây đậu Câu 13: Hạt của cây 2 lá mầm là A. Cây kê B. Cây ngô C. Cây lúa D. Cây lạc Câu 14: Hạt gồm các bộ phận A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm. Câu 15: Phôi của hạt gồm những bộ phận A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm. B. Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ. C. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm. D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm. Câu 16: Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Một lá mầm gồm A. Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.
- B. Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng. C. Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa). D. Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na. Câu 17: Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Hai lá mầm gồm A. Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải. B. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô. C. Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê. D. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài. Câu 18: Phôi của hạt phát triển từ? A. Tinh trùng B. Trứng C. Hợp tử D. Noãn Phát tán của quả và hạt Câu 1. Loại quả nào dưới đây có khả năng tự phát tán? A. Trâm bầu B. Thông C. Ké đầu ngựa D. Chi chi Câu 2. Quả trâm bầu phát tán chủ yếu theo hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước B. Phát tán nhờ gió C. Phát tán nhờ động vật D. Tự phát tán Câu 3. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây? A. Quả mọng B. Quả hạch C. Quả khô nẻ D. Quả khô không nẻ Câu 4. Quả cây sdfhdcxấu hổ có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây? A. Quả ké đầu ngựa B. Quả cải C. Quả chi chi D. Quả đậu bắp Câu 5. Những loại quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm nào sau đây? A. Khi chín có vị ngọt hoặc bùi B. Tất cả các phương án đưa ra C. Khi chín có mùi thơm D. Có lông hoặc gai móc Câu 6. Nhóm nào gồm những quả/hạt phát tán nhờ gió? A. Quả bông, hạt cau, quả cam, quả táo B. Quả cải, quả ké đầu ngựa, quả bồ kết, quả dưa chuột C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò D. Quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả thìa là Câu 7. Quả dưa hấu phát tán chủ yếu nhờ hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước B. Phát tán nhờ động vật C. Phát tán nhờ gió D. Tự phát tán
- Câu 8. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại? A. Cải B. Đậu Hà Lan C. Hồng xiêm D. Chi chi Câu 9. Những quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào dưới đây? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Có cánh hoặc có lông C. Nhẹ D. Kích thước nhỏ bé Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu nhờ gió. B. Hạt đậu xanh phát tán chủ yếu nhờ động vật. C. Hạt thông phát tán chủ yếu nhờ nước. D. Hạt bơ có khả năng tự phát tán. Câu 11: Sự phát tán là gì? A. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió. B. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật. C. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống. D. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi. Câu 12: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? A. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc có móc. B. Những quả và hạt có túm lông hoặc có cánh. C. Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật. D. Cả A và C Câu 13: Những loại quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm nào sau đây? A. Khi chín có vị ngọt hoặc bùi B. Khi chín có mùi thơm C. Có lông hoặc gai móc D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 14: Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa là những quả, hạt được phát tán A. Nhờ động vật. B. Nhờ con người. C. Nhờ gió. D. Cả A và B. Câu 15: Quả và hạt phát tán nhờ động vật thường có đặc điểm nào? A. Quả có gai, móc B. Quả khi chín tự mở được C. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông D. Tất cả đều đúng Câu 16: Quả và hạt tự phát tán thường có đặc điểm nào? A. Quả có gai, móc B. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông C. Quả khi chín tự mở được D. Tất cả đều đúng Câu 17: Cây có cách phát tán hạt nào? A. Phát tán nhờ gió B. Phát tán nhờ động vật
- C. Tự phát tán D. Tất cả đáp án trên đều đúng Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Câu 1. Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt? A. Độ thoáng khí B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Câu 2. Việc làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt có ý nghĩa gì? A. Giúp hạt không bị nhiệt độ cao của môi trường đất đốt nóng B. Giúp khí ôxi xâm nhập vào đất, tạo điều kiện thuận lợi cho sự hô hấp của hạt C. Giúp tăng khả năng hấp thụ nước của hạt sau khi gieo cấy D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 3. Trong các loại hạt dưới đây, hạt nào giữ được khả năng nảy mầm lâu nhất? A. Hạt lạc B. Hạt bưởi C. Hạt sen D. Hạt vừng Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn? 1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo 2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt 3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng 4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo A. 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 2, 4 Câu 6. Trong các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt, điều kiện nào đóng vai trò tiên quyết? A. Không khí, nhiệt độ và độ pH thích hợp. B. Không khí, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. C. Ánh sáng, nhiệt độ và độ pH thích hợp. D. Ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. Câu 9. Hạt lạc giữ được khả năng nảy mầm khoảng A. 3 – 5 năm. B. 1 – 2 năm. C. 7 – 8 tháng. D. 1 – 2 tháng.
- Câu 10. Hạt sẽ mất hoàn toàn khả năng nảy mầm trong trường hợp nào dưới đây? A. Bị luộc chín B. Vùi vào cát ẩm C. Nhúng qua nước ấm D. Phơi ngoài ánh sáng mặt trời Câu 11: Tại sao trời rét các bác nông dân phải ủ ấm cho mạ? A. Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm B. Làm cho đất thoáng, cung cấp đủ không khí cho hạt hô hấp khi nảy mầm C. Làm cho đất giữ được nước, đảm bảo đủ độ ẩm cần thiết D. Tất cả đều đúng Câu 12: Điều kiện bên ngoài giúp hạt nảy mầm là A. Nhiệt độ, không khí, độ ẩm B. Độ ẩm, nước, chất lượng hạt C. Nhiệt độ, độ ẩm, chất lượng hạt D. Tất cả đều đúng Câu 13: Khi trời mưa bị ngập úng ta cần tháo nước ngay vì A. Bảo đảm cho hạt có đủ không khí để hô hấp. B. Đảm bảo chất lượng hạt giống tốt nhất, tránh mối, mọt, nấm mốc phá hoại C. Giúp hạt gặp những điều kiện thuận lợi nhất về lượng nước, nhiệt độ, không khí để hạt nảy mầm tốt nhất D. Đảm bảo cho hạt được nảy mầm trong điều kiện nhiệt độ thích hợp, tránh nhiệt độ thấp. Câu 14: Tại sao phải gieo trồng hạt đúng thời vụ? A. Giúp hạt gặp những điều kiện thuận lợi nhất về lượng nước, nhiệt độ, không khí để hạt nảy mầm tốt nhất B. Đảm bảo chất lượng hạt giống tốt nhất, tránh mối, mọt, nấm mốc phá hoại C. Bảo đảm cho hạt có đủ không khí để hô hấp. D. Đảm bảo cho hạt được nảy mầm trong điều kiện nhiệt độ thích hợp, tránh nhiệt độ thấp. Câu 15: Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho Hạt nảy mầm? A. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp, hạt chắc mẩy, không mối mọt, không sâu bệnh. B. Hạt phải khô. C. Hạt chắc mẩy, không mối mọt, không sâu bệnh. D. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp. Câu 16: Trong nông nghiệp, sau khi gieo hạt gặp trời mưa kéo dài, đất bị ngập úng ta phải A. Phủ rơm rạ nhằm tránh nhiệt độ thấp, hạt không nảy mầm được. B. Tiến hành làm đất tơi xốp để tạo điều kiện thông thoáng cho hạt hô hấp. C. Phun thuốc phòng trừ các loại sâu bệnh cơ hội. D. Tháo hết nước để hạt có đủ không khí hô hấ
- Tổng kết về cây có hoa Câu 1. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất? A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 2. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây? 1. Hạt 2. Rễ 3. Thân 4. Lá A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 3. Các loại quả: mơ, chanh, hồng xiêm, dừa, ổi có tên gọi chung là gì? A. Quả khô B. Quả mọng C. Quả thịt D. Quả hạch Câu 4. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? A. Hạt B. Lông hút C. Bó mạch D. Chóp rễ Câu 5. Khi sự hút nước và muối khoáng ở rễ cây bị ngừng trệ thì hoạt động nào dưới đây sẽ bị ảnh hưởng? A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn C. Quá trình quang hợp ở lá D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 6. Cây nào dưới đây không sống trên cạn? A. Chuối B. Nong tằm C. Cau D. Trúc đào Câu 7. Cây nào dưới đây không có rễ chống? A. Nhãn B. Đước C. Ngô D. Mắm Câu 8. Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây? 1. Thân mọng nước 2. Rễ chống phát triển 3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất 4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 9. Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì? A. Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng B. Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn C. Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước D. Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những cây sống trong vùng ngập mặn?
- A. Đoạn, chúc, nứa, hồng, na B. Bần, sú, vẹt, mắm, đước C. Giang, si, vẹt, táu, lim D. Bụt mọc, sưa, hoàng đàn, tuế, mun Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của rễ A. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây B. Gồm vỏ quả và hạt C. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái D. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của hoa A. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái B. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút C. Gồm vỏ quả và hạt D. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây Câu 13: Đặc điểm cấu tạo của thân A. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái B. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút C. Gồm vỏ quả và hạt D. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây Câu 14: Chức năng của rễ là A. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt B. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống C. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây D. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước Câu 15: Chức năng của hạt là A. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống B. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây C. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt D. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước Câu 16: Chức năng của quả là A. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước B. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống C. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây D. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt Câu 17: Chức năng của lá là A. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt B. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây C. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước D. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống Câu 18: Đặc điểm của cây có lá chìm trong nước là A. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông B. Phiến lá to, giúp lá dễ nổi, tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng C. Cây thường có các rễ chống, rễ thở D. Phiến lá nhỏ, dài, mảnh Câu 19: Đặc điểm của cây sống ở nơi khô hạn, nắng gió là
- A. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai. B. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn. C. Cây thường có các rễ chống, rễ thở D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông Câu 20: Đặc điểm của cây sống ở bãi lầy là A. Cây thường có các rễ chống, rễ thở B. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn. C. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông D. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai. Câu 21: Đặc điểm của cây sống ở rừng rậm là A. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn. B. Cây thường có các rễ chống, rễ thở C. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai. D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông Câu 22: Đặc điểm của cây sống ở sa mạc là A. Cây thường có các rễ chống, rễ thở B. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai. C. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn. D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
- Tảo Câu 1. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục? A. Rong mơ B. Tảo xoắn C. Tảo nâu D. Tảo đỏ Câu 2. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào? A. Rau diếp biển B. Tảo tiểu cầu C. Tảo sừng hươu D. Rong mơ Câu 3. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại? A. Tảo sừng hươu B. Tảo xoắn C. Tảo silic D. Tảo vòng Câu 4. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất? A. Tảo tiểu cầu B. Rau câu C. Rau diếp biển D. Tảo lá dẹp Câu 5. Khi nói về tảo, nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Sống chủ yếu nhờ việc hấp thụ chất hữu cơ từ môi trường ngoài B. Hầu hết sống trong nước C. Luôn chứa diệp lục D. Có cơ thể đơn bào hoặc đa bào Câu 6. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp”? A. Vì chúng không có khả năng quang hợp B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự. D. Vì chúng sống trong môi trường nước. Câu 7. Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác? A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc. B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật. C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 8. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu? A. Rau diếp biển B. Rong mơ C. Tảo xoắn D. Tảo vòng Câu 9. Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự? A. Tảo silic B. Tảo vòng C. Tảo tiểu cầu D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 10. Tế bào tảo xoắn có hình gì? A. Hình cầu B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình lá Câu 11: Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn? A. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu B. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
- Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng về mức độ tổ chức cơ thể của tảo? A. Đơn bào B. Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá C. Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá D. Cả A và B Câu 13: Cấu tạo của tảo xoắn gồm A. Diệp lục, vách tế bào và nhân tế bào B. Vách tế bào, hạt dự trữ và nhân tế bào C. Vách tế bào, chất nguyên sinh và nhân tế bào D. Thể màu, vách tế bào và nhân tế bào Câu 14: Tảo xoắn sống ở A. Nước ngọt B. Nước lợ C. Nước mặn D. Dưới biển Câu 15: Tảo rong mơ sống ở A. Nước ngọt B. Dưới biển C. Nước lợ D. Nước mặn Câu 16: Cấu tạo của rong mơ A. Cơ thể đa bào, dạng cành cây, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố màu nâu, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính B. Cơ thể dạng cành cây, có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng C. Cơ thể đơn bào, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản hữu tính D. Tất cả đều đúng Câu 17: Nhóm tảo đơn bào gồm A. Tảo tiểu cầu, rau diếp biển B. Tảo silic, tảo vòng C. Tảo vòng, rau diếp biển D. Tảo tiểu cầu, tảo silic Câu 18: Nhóm tảo đa bào gồm A. Tảo silic, tảo vòng, rau câu B. Tảo vòng, rau câu, tảo sừng hươu C. Tảo silic, tảo sừng hươu, rau câu D. Tảo tiểu cầu, tảo vòng, râu câu Rêu - Cây rêu Câu 1. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Cấu tạo đơn bào B. Chưa có rễ chính thức C. Không có khả năng hút nước D. Thân đã có mạch dẫn Câu 2. Rêu thường sống ở A. Môi trường nước. B. Nơi ẩm ướt. C. Nơi khô hạn. D. Môi trường không khí. Câu 3. Rêu sinh sản theo hình thức nào?
- A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồi Câu 4. Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ A. Tế bào sinh dục cái. B. Tế bào sinh dục đực. C. Bào tử. D. Túi bào tử. Câu 5. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá cây B. Ngọn cây C. Rễ cây D. Dưới nách mỗi cành Câu 6. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây? A. Rễ giả B. Thân C. Hoa D. Lá Câu 7. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây? A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh B. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh , chưa có rễ chính thức C. Chưa có hoa, chưa có rễ chính thức D. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh , chưa có rễ chính thức, chưa có hoa Câu 8. So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn? A. Có thân và lá chính thức B. Có rễ thật sự C. Thân đã có mạch dẫn D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường Câu 9. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây? A. Dọc bờ biển B. Chân tường rào C. Trên sa mạc khô nóng D. Trong lòng đại dương Câu 10. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm A. Hồ dán. B. Thức ăn cho con người. C. Thuốc. D. Phân bón. Câu 11: Rễ của cây rêu có đặc điểm A. Rễ thật B. Rễ lan rộng C. Rễ giả D. Rễ đâm sâu xuống dưới đất Câu 12: Sự phát triển của rêu 1. Túi bào tử mở nắp và các bào tử rơi ra 2. Cây rêu mang túi bào tử 3. Bào tử nảy mầm thành cây rêu con Thứ tự đúng là A. 2 - 1 – 3 B. 1 - 2 -3 C. 3 - 2 – 1 D. 2 - 3 - 1 Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cây rêu? A. Lá mỏng, nhỏ
- B. Thực vật có hoa C. Rễ giả D. Thân không phân nhánh Câu 14: Bào tử của rêu được chứa trong A. Túi bào tử B. Lá C. Nhị D. Nhụy Câu 15: Vai trò của rêu là 1. Tạo chất mùn 2. Tạo lớp than bùn làm chất đốt, phân bón 3. Tạo hoa quả hạt Đáp án đúng là A. 1, 3 B. 1, 2 C. 2, 3 D. 1, 2, 3 Câu 16: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Cấu tạo đơn bào B. Chưa có rễ chính thức C. Không có khả năng hút nước D. Thân đã có mạch dẫn Câu 17: Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo? A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước. B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn. C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn. D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước. Câu 18: So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt. B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt. C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt. D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt. Quyết - Cây dương xỉ Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu? A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức Câu 2. Dương xỉ sinh sản như thế nào? A. Sinh sản bằng cách nảy chồi B. Sinh sản bằng củ C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản bằng hạt Câu 3. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ A. Bào tử. B. Túi bào tử. C. Giao tử. D. Cây rêu con. Câu 4. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá C. Thân cây D. Rễ cây Câu 5. Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết?
- A. Rau sam B. Rau bợ C. Rau ngót D. Rau dền Câu 6. Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây? A. Bèo tấm B. Bèo hoa dâu C. Rau bợ D. Dương xỉ Câu 7. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật sinh sản bằng bào tử? A. Rau bợ, chuối B. Cau, thông C. Tuế, lông cu li D. Bèo tổ ong, dương xỉ Câu 8. Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai? A. Có rễ thật B. Chỉ sống ở cạn C. Thân có mạch dẫn D. Sinh sản bằng bào tử Câu 9. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng A. 250 triệu năm. B. 100 triệu năm. C. 50 triệu năm. D. 300 triệu năm. Câu 10. Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là A. Cây thân cỏ. B. Cây thân cột. C. Cây thân leo. D. Cây thân gỗ. Câu 11: Để nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào A. Lá non cuộn tròn ở đầu lá. B. Lá già xẻ thuỳ. C. Mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm. D. Cả A và C. Câu 12: Dương xỉ thuộc nhóm Quyết. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản A. Sau quá trình thụ tinh. B. Trước quá trình thụ tinh. C. Sau quá trình thụ phấn. D. Trước quá trình thụ phấn. Câu 13: Cây dương xỉ tiến hóa hơn cây rêu ở đặc điểm A. Có rễ, thân, lá B. Có mạch dẫn C. Thân nằm ngang D. Lá có diệp lục Câu 14: Cây dương xỉ khác cây xanh ở đặc điểm A. Có mạch dẫn B. Có lá non C. Sinh sản bằng bào tử D. Có rễ, thân, lá thật Câu 15: Đặc điểm không phải của cây dương xỉ A. Mặt dưới lá có chứa các túi bào tử B. Cây con mọc từ nguyên tản C. Cây con mọc từ bào tử D. Lá non có đầu lá cuộn lại
- Câu 16: Sự phát triển của dương xỉ 1.Túi bào tử nằm dưới mặt lá chứa bào tử 2. Cây dương xỉ con 3. Bào tử chín được phát tán 4. Hình thành nguyên tản Thứ tự đúng là A. 1 – 3 – 2 – 4 B. 1 - 2 – 3 – 4 C. 1 – 3 – 4 – 2 D. 3 – 1 – 4 – 2 Câu 17: Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là A. Dương xỉ B. Hạt trần C. Quyết trần D. Dương xỉ cổ Câu 18: Quá trình hình thành than đá bao gồm những giai đoạn nào? 1. Trước đây do có điều kiện sống thuận lợi, quyết phát triển rất mạnh 2.Chúng làm thành những khu rừng lớn, toàn thân cây gỗ (có cây cao tới 40m) 3. Về sau do vỏ trái đất biến đổi, các rừng quyết bị chết hàng loạt và vùi sâu dưới đất 4.Do tác động của vi khuẩn, sức nóng, sức ép của tầng trên vỏ Trái đất mà chúng dần biến thành than đá 5. Do điều kiện thiếu không khí nên các cây dương xỉ không mục ra mà biến thành than A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5 Câu 19: Trong lịch sử Trái đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào? A. Nóng và khô hanh B. Nóng và ẩm C. Lạnh và khô hanh D. Lạnh và ẩm Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành quyết thực vật? A. Cơ thể chưa có rễ, thân, lá chính thức; sống trong nước; sinh sản nhờ nước B. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng hạt C. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử D. Cơ thể có thân, lá chưa có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt Hạt trần - Cây thông Câu 1. Nón đực của cây thông có màu gì? A. Màu đỏ B. Màu nâu C. Màu vàng D. Màu xanh lục Câu 2. Bộ phận nào của cây thông thường được chúng ta gọi là “quả”? A. Bao phấn B. Hạt C. Nón đực D. Nón cái Câu 3. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần? A. Tuế B. Dừa C. Thông tre D. Kim giao Câu 4. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại? A. Phi lao B. Bạch đàn C. Bách tán D. Xà cừ Câu 5. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh? A. Hoàng đàn B. Tuế C. Kim giao D. Pơmu Câu 6. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?
- A. Trắc bách diệp B. Bèo tổ ong C. Rêu D. Rau bợ Câu 7. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? A. Hoa B. Túi bào tử C. Quả D. Nón Câu 8. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt? A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả Câu 9. Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất? A. Bách tán B. Thông C. Pơmu D. Xêcôia Câu 10. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là A. Lá noãn. B. Noãn. C. Nhị. D. Túi phấn. Câu 11: Đặc điểm tiến hóa hơn của nhóm hạt trần so với quyết là A. Có giá trị đối với đời sống con người B. Sinh sản bằng bằng hạt C. Có rễ, thân, lá thật D. Thân có kích thước lớn Câu 12: Nón không phải là hoa vì A. Nón không có màu sắc sặc sỡ B. Nón không có nhụy C. Nón không có nhị D. Nón chưa có bầy nhụy chứa noãn Câu 13: Đặc điểm của nón cái là A. Mọc riêng lẻ B. Mọc thành cụm C. Có màu vàng D. Chứa vảy (nhị) bên trong có hạt phấn Câu 14: Đặc điểm của nón đực là A. Chứa vảy (noãn) bên trong chứa noãn B. Lớn hơn nón cái C. Mọc riêng lẻ D. Mọc thành cụm, có màu vàng Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không có ở thực vật hạt trần? A. Chưa có hoa, quả B. Có bầu nhụy chứa noãn C. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các noãn hở D. Nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch Câu 16: Thân của cây thông thuộc loại A. Thân gỗ. B. Thân cỏ C. Thân cột. D. Thân leo. Câu 17: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt trần? A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả
- D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín? A. Có rễ thật sự B. Có hoa và quả C. Sinh sản bằng bào tử D. Thân có mạch dẫn Câu 2. Cây nào dưới đây có thân gỗ? A. Hướng dương B. Lay ơn C. Bèo Nhật Bản D. Phật thủ Câu 3. Cây nào dưới đây có lá hình mạng? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Kinh giới C. Tre D. Địa liền Câu 4. Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại? A. Rong đuôi chồn B. Hồ tiêu C. Bèo tây D. Bèo tấm Câu 5. Trong tổng số loài thực vật hiện biết, thực vật Hạt kín chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu? A. 1/4 B. 4/7 C. 2/5 D. 3/8 Câu 6. Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng? A. Phân bố rộng B. Phân bố rộng, hhình thái đa dạng C. Phân bố rộng, chức năng sống hoàn thiện D. Phân bố rộng, hình thái đa dạng, chức năng sống hoàn thiện Câu 7. Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục? A. Hoa bưởi B. Hoa hồng C. Hoa ly D. Hoa cà Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn Câu 9. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống Câu 10. Rễ chùm không được tìm thấy ở cây nào dưới đây? A. Rau dền B. Hành hoa C. Lúa D. Gừng
- Câu 11: Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là A. Sinh sản bằng hạt B. Có mạch dẫn C. Có rễ, thân, lá D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn Câu 13: Cây hạt kín không có đặc điểm nào dưới đây? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện C. Cơ quan sinh dưỡng phát triển D. Có hoa, quả. Câu 14: Phát biểu đúng khi nói về thực vật hạt kín? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân chưa có mạch dẫn C. Hạt kín là nhóm thực vật không có hoa D. Môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả Câu 15: Trong nhóm sau đây nhóm nào là nhóm cây hạt kín? A. Cây mít, cây rêu, cây ớt B. Cây ổi, cây táo, cây bưởi C. Cây thông, cây lúa, cây đào D. Cây pomu, cây cải, cây dừa Câu 16: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín A. Nón đực và nón cái B. Hoa, quả và hạt C. Quả và hạt D. Túi bào tử Câu 17: Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái nào? A. Cơ quan sinh dưỡng B. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản C. Cơ quan sinh dưỡng và hình thức thụ phấn D. Cơ quan sinh dưỡng và môi trường sống Câu 18: Đặc điểm chung của cây hạt kín 1.Cơ quan sinh dưỡng phát triển 2. Trong thân có mạch dẫn 3. Có hoa, quả, sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2, 3
- Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm Câu 1. Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm? A. Cau B. Mía C. Ngô D. Cải Câu 2. Cây nào dưới đây có số lá mầm trong hạt khác với những cây còn lại? A. Xương rồng B. Hoàng tinh C. Chuối D. Hành tây Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cây Hai lá mầm? A. Gân lá hình cung B. Rễ cọc C. Cuống phân tách rõ ràng với lá D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá? A. Gai, tía tô B. Râm bụt, mây C. Bèo tây, trúc D. Trầu không, mía Câu 5. Hầu hết các đại diện của lớp Một lá mầm đều có dạng thân như thế nào? A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân leo D. Thân gỗ Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Các cây chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm. A. Lương thực B. Thực phẩm C. Hoa màu D. Thuốc Câu 7. Loài thực vật nào dưới đây được xếp vào lớp Một lá mầm? A. Mướp B. Cải C. Tỏi D. Cà chua Câu 8. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân lá chính? A. 4 dạng B. 3 dạng C. 1 dạng D. 2 dạng Câu 9. Loài hoa nào dưới đây thường có 4 - 5 cánh? A. Hoa bưởi B. Hoa loa kèn C. Hoa huệ D. Hoa ly Câu 10. Cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm phân biệt nhau ở đặc điểm nào dưới đây? B. Số lá mầm của hạt C. Số lá mầm của hạt, kiểu gân lá, dạng rễ D. Số lá mầm của hạt, E. Kiểu gân lá, dạng rễ Câu 11: Hạt của cây Hai lá mầm khác với hạt của cây Một lá mầm ở điểm nào? A. Hạt cây Hai lá mầm không có phôi nhũ. B. Hạt cây Hai lá mầm không có chất dự trữ ở lá mầm. C. Hạt cây Hai lá mầm to hơn hạt cây Một lá mầm. D. Hạt cây Hai lá mầm: phôi có 2 lá mầm. Câu 12: Nhóm nào dưới đây gồm cây hai lá mầm A. Cây bưởi, cây ngô, cây lúa B. Cây dừa, cây hành, cây bưởi C. Cây xoài, cây dừa cạn, cây bưởi D. Cây ngô, cây dừa cạn, cây hành Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm những cây một lá mầm A. Cây đậu Hà Lan, cây bưởi, cây dừa cạn B. Cây dừa cạn, cây ngô, cây lúa C. Cây ngô, cây lúa, cây dừa D. Cây dừa cạn, cây bưởi, cây nhãn Câu 14: Đặc điểm thường có của cây Hai lá mầm A. Thân gỗ, gân lá hình mạng, rễ cọc, hoa có 5 cánh
- B. Thân cỏ, gân lá hình song song, rễ chùm, hoa có 6 cánh C. Thân leo, gân lá hình cung, rễ cọc, hoa có 6 cánh D. Thân cỏ, gân lá hình mạng, rễ chùm, hoa có 5 cánh Câu 15: Đặc điểm thường có của cây Một lá mầm A. Thân leo, gân lá hình cung, rễ cọc, hoa có 6 cánh B. Thân cỏ, gân lá hình song song, rễ chùm, hoa có 6 cánh C. Thân gỗ, gân lá hình mạng, rễ cọc, hoa có 5 cánh D. Thân cỏ, gân lá hình mạng, rễ chùm, hoa có 5 cánh Câu 16: Tiêu chuẩn chính để phân biệt cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm A. Số lá mầm của phôi B. Kiểu rễ C. Kiểu thân D. Kiểu gân lá Câu 17: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là A. Kiểu gân lá B. Số cánh hoa C. Số lá mầm của phôi D. Kiểu rễ Câu 18: Lớp Một lá mầm gồm A. Cây lúa, cây bắp, cây cải B. Cây mía, cây cà phê, cây chè C. Cây đậu xanh, cây tỏi, cây hành D. Cây lúa, cây bắp, cây mía Câu 19: Hầu hết các đại diện của lớp Một lá mầm đều có dạng thân như thế nào? A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân leo D. Thân gỗ Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Câu 1. Hiện nay, các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ thấp đến cao theo trật tự như thế nào? A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài. B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài. C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài. D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài. Câu 2. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất? A. Ngành Hạt trần B. Ngành Hạt kín C. Ngành Dương xỉ D. Ngành Rêu Câu 3. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Đều sống chủ yếu trên cạn B. Đều có rễ, thân, lá thật sự C. Đều sinh sản bằng hạt D. Tất cả các phương án
- Câu 4. Rễ giả được tìm thấy ở thực vật nào dưới đây? A. Bạch quả B. Rêu C. Dương xỉ D. Bèo hoa dâu Câu 5. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử? 1. Rau muống 2. Khoai tây 3. Rau bợ 4. Trầu không 5. Địa tiền 6. Dương xỉ A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, được xem là bậc phân loại cơ sở. A. Bộ B. Loài C. Ngành D. Chi Câu 7. Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại? A. Rong mơ B. Rau câu C. Rau đay D. Rau diếp biển Câu 8. Thế nào là Phân loại thực vật? A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên. C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên. D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. Câu 9. “Nón” là cấu trúc được tìm thấy ở loài thực vật nào dưới đây? A. Tuế B. Táu C. Sến D. Trắc Câu 10. Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất? A. Chi B. Họ C. Bộ D. Lớp Câu 11: Đặc điểm của ngành Tảo là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử Câu 12: Đặc điểm của ngành Rêu là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử B. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 13: Đặc điểm của ngành Dương xỉ là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 14: Đặc điểm của ngành Hạt trần là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
- Câu 15: Đặc điểm của ngành Hạt kín là A. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả Câu 16: Bậc phân loại cơ sở trong phân loại thực vật là A. Lớp B. Loài C. Họ D. Chi Câu 17: Thực vật ở cạn đầu tiên là A. Tảo đa bào nguyên thủy B. Quyết trần C. Quyết cổ đại D. Dương xỉ cổ Câu 18: Trong các nhóm thực vật ngày nay, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất? A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Rêu D. Tảo Sự phát triển của giới thực vật Câu 1. Trong lịch sử phát triển của giới Thực vật, Quyết trần có nguồn gốc từ A. Tảo đơn bào nguyên thủy. B. Tảo đa bào nguyên thủy. C. Rêu. D. Quyết. Câu 2. Trong lịch sử Trái Đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào? A. Nóng và khô hanh B. Nóng và ẩm C. Lạnh và khô hanh D. Lạnh và ẩm Câu 3. Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là gì? A. Dương xỉ B. Hạt trần C. Quyết trần D. Dương xỉ cổ Câu 4. Quá trình phát triển của giới Thực vật trải qua 3 giai đoạn chính theo trình tự sớm muộn như sau A. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín. B. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước. C. Sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín. D. Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước. Câu 5. Trong lịch sử Trái Đất, sự xuất hiện hay diệt vong của các loài thực vật có mối liên hệ mật thiết với A. Tốc độ sinh sản của chúng. B. Sự thay đổi của điều kiện khí hậu, địa chất. C. Cường độ trao đổi chất và năng lượng của mỗi loài. D. Sự tác động theo hai chiều thuận nghịch của con người. Câu 6. Thực vật ở cạn đầu tiên là
- A. Tảo đa bào nguyên thủy. B. Quyết trần. C. Quyết cổ đại. D. Dương xỉ cổ. Câu 7. Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào xuất hiện sau cùng? A. Rêu B. Hạt trần C. Hạt kín D. Dương xỉ Câu 8. Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào? A. Diện tích đất liền dần mở rộng B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất C. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà) Câu 9. Trong lịch sử Trái Đất, Hạt trần xuất hiện khi A. Khí hậu trở nên khô và lạnh. B. Khí hậu nóng và rất ẩm. C. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất. D. Diện tích đất liền ngày một thu hẹp. Câu 10. Trong các nhóm thực vật ngày nay, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất? A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Rêu D. Tảo Câu 11: Sinh vật xuất hiện đầu tiên trong các đại dương có cấu tạo A. Đơn bào phức tạp B. Đơn bào đơn giản C. Đa bào phức tạp D. Đa bào, đơn giản Câu 12: Nhóm thực vật sống ở điều kiện các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất A. Hạt kín B. Dương xỉ cổ C. Tảo nguyên thủy D. Rêu Câu 13: Phát biểu đúng về quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật? A. Thực vật và điều kiện bên ngoài không có mối liên quan với nhau B. Quá trình phát triển của giới thực vật phát triển qua 2 giai đoạn chính C. Giới thực vật xuất hiện dần dần từ những dạng đơn giản nhất đến những dạng phức tạp nhất D. Khi những điều kiện sống thay đổi sẽ làm xuất hiện thêm nhiều loài thực vật mới và không làm mất đi những thực vật đã có trước đó Câu 14: Điều kiện thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện A. Khí hậu tiếp tục khô và nóng hơn B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất C. Khí hậu trở nên khô và lạnh hơn D. Các lục địa mới xuất hiện diện tích đất liền mở rộng Câu 15: Điều kiện thực vật hạt kín xuất hiện là A. Khí hậu trở nên khô và lạnh hơn B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất C. Các lục địa mới xuất hiện diện tích đất liền mở rộng D. Khí hậu tiếp tục khô và nóng hơn Câu 16: Thực vật ở nước (tảo nguyên thủy) xuất hiện trong điều kiện nào? A. Khí hậu thuận lợi B. Động vật ở nước chưa xuất hiện C. Đại dương chiếm phần lớn diện tích
- D. Khí hậu trở nên khô và lạnh
- Nguồn gốc cây trồng Câu 1. Phương pháp nào dưới đây không làm cải biến đặc tính di truyền của giống cây? A. Gây đột biến gen B. Nuôi cấy mô C. Lai giống D. Sử dụng kĩ thuật di truyền Câu 2. Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây? B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống. C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô D. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt. E. Tất cả các phương án đưa ra Câu 3. Con người bắt đầu biết trồng lúa từ khi nào? A. Cách đây khoảng 100 000 – 120 000 năm. B. Cách đây khoảng 15 000 – 25 000 năm. C. Cách đây khoảng 1 000 – 5 000 năm. D. Cách đây khoảng 10 000 – 15 000 năm. Câu 4. Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại? A. Rau dền B. Cà chua C. Su hào D. Lá lốt Câu 5. Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại? A. Cà rốt B. Su hào C. Súp lơ D. Cải bắp Câu 6. Chuối hoang dại có điểm gì sai khác so với chuối trồng? A. Quả nhỏ hơn B. Có vị chát dù khi đã chín C. Có nhiều hạt D. Tất cả các phương án Câu 7. Trong các phương pháp nhân giống dưới đây, phương pháp này cho hiệu quả kinh tế cao nhất? A. Ghép cành B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô, tế bào D. Ghép cây Câu 8. Tại sao có sự sai khác giữa cây trồng và cây hoang dại? A. Vì cây trồng được sinh trưởng và phát triển trong điều kiện tối ưu với nơi sống thoáng đãng và nguồn dinh dưỡng dồi dào, ít phải cạnh tranh với các cá thể cùng loài khác. B. Vì cây trồng là kết quả của quá trình cải biến và chọn lọc từ cây hoang dại nhằm phục vụ nhu cầu đa dạng của con người và qua thời gian, chúng càng ngày càng có nhiều sai khác so với dạng gốc. C. Vì cây trồng và cây hoang dại không có mối liên hệ qua lại với nhau. Chúng có đặc điểm di truyền hoàn toàn khác nhau nên hình thái, cấu tạo và các đặc tính đi kèm cũng không giống nhau. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 9. Ngày nay, chúng ta có thể tìm thấy cây lúa hoang dại ở khu vực nào dưới đây? A. Cận Bắc Cực B. Địa Trung Hải
- C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 10. Để cây phát triển tốt, trong khâu chăm sóc, chúng ta cần chú trọng điều gì? A. Phòng chống sâu bệnh, chống nóng, chống rét cho cây B. Bón phân đúng loại, đúng thời điểm, đúng hàm lượng C. Tưới tiêu hợp lí D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 11: Cây trồng bắt nguồn từ A. Từ cây rừng B. Từ cây trên đồi C. Từ cây dưới nước D. Từ cây dại Câu 12: Cây trồng khác cây dại ở chỗ 1.Cây trồng phong phú hơn về màu sắc, các loại cây, hình dạng 2. Cây trồng có các bộ phận được con người sử dụng có phẩm chất tốt hơn 3. Cây trồng thường cho sản phẩm như quả, lá, hoa nhỏ hơn so với cây dại Đáp án đúng là A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 13: Kết quả tác động của con người vào giới Thực vật là A. Từ một loài cây hoang dại tạo ra nhiều giống cây trồng khác nhau. B. Các cây trồng được tạo ra có phẩm chất, năng suất hơn hẳn tổ tiên hoang dại. C. Ngày nay cây trồng đã rất đa dạng và phong phú, đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của con người. D. Cả A, B và C. Câu 14: Đặc điểm khác nhau giữa chuối rừng và chuối nhà là A. Chuối nhà quả nhỏ, ít hạt, chát - chuối rừng quả to, nhiều hạt, ngọt B. Chuối rừng quả nhỏ, nhiều hạt, chát - chuối nhà quả to, ít hạt, ngọt C. Chuối nhà quả nhỏ, nhiều hạt, chát - chuối rừng quả to, ít hạt, ngọt D. Chuối rừng quả nhỏ, ít hạt, chát - chuối nhà quả to, nhiều hạt, ngọt Thực vật góp phần điều hòa khí hậu Câu 1. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây? A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước C. Cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 2. Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn? A. Tràm B. Mồng tơi C. Lá ngón D. Chuối Câu 3. Trong cùng một khu vực, so với rừng thì nơi trống trải có gì khác biệt về mặt khí hậu? A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Độ ẩm thấp hơn C. Nắng nhiều và gay gắt hơn, do đó nhiệt độ cũng cao hơn D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 4. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp
- C. Quang hợp D. Thoát hơi nước Câu 5. Mỗi năm, 1 ha rừng đã nhả vào không khí khoảng A. 110 – 130 tấn ôxi. B. 16 – 30 tấn ôxi. C. 46 – 60 tấn ôxi. D. 1 – 5 tấn ôxi. Câu 6. Thực vật góp phần làm giảm thiểu môi trường nhờ khả năng nào dưới đây? A. Hấp thụ khí cacbônic và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí ôxi B. Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông, ) C. Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 7. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là A. Ngừng sản xuất công nghiệp. B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải. C. Trồng cây gây rừng. D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi. Câu 8. Khả năng làm mát không khí ở thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây? A. Quang hợp B. Thoát hơi nước C. Trao đổi khoáng D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 9. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất? A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễ Câu 10. Thực vật có thể giải phóng ra chất nào dưới đây? A. Nước B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 11: Tại sao người ta nói “ Rừng cây như lá phổi xanh” của con người? A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí CO2, nhả khí O2vào không khí giúp con người hô hấp. B. Vì cây xanh hô hấp hút vào khí O2, nhả khí CO2vào không khí. C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường. D. A và C đúng. Câu 12: Nhờ đâu mà thực vật có khả năng điều hòa lượng khí oxi và cacbonic trong không khí? A. Quang hợp của cây xanh B. Hô hấp của cây xanh C. Hô hấp của các động vật và con người D. Đốt cháy các nguyên liệu (gỗ, than, dầu ) Câu 13: Thực vật giữ cân bằng khí cacbonic và khí oxi trong không khí được là vì A. Thực vật hô hấp sử dụng khí oxi và thải ra khí cacbonic B. Thực vật có khả năng tự điều chỉnh lượng khí cacbonic và oxi trong không khí C. Thực vật quang hợp lấy vào khí cacbonic và thải khí oxi, còn hô hấp thì lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic D. Thực vật quang hợp sử dụng khí cacbonic và thải ra khí oxi Câu 14: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của con người vì
- 1. Cây xanh quang hợp sử dụng khí cabonic và thải ra khí oxi vào không khí giúp con người hô hấp 2. Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường 3. Cây xanh hô hấp lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3 Câu 15: Phát biểu không đúng khi nói về môi trò của thực vật trong việc làm giảm ô nhiễm môi trường? A. Cân bằng lượng khí cacbonic và oxi trong không khí B. Tán lá cây làm tăng nhiệt độ môi trường trong khu vực trời nắng gắt C. Một số cây tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt 1 số vi khuẩn gây bệnh D. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm giảm ô nhiễm môi trường Câu 16: Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng) A. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao B. Khô, ánh sáng yếu C. Gió mạnh, nhiệt độ cao D. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao Câu 17: Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng A. Ánh sáng mạng, gió yếu B. Nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng C. Gió mạnh, râm mát D. Ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Câu 1. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước? A. Rễ B. Hoa C. Lá D. Thân Câu 2. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim Câu 3. Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào? A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất. B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hòa cùng mạch nước ngầm. C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 4. Thực vật có vai trò nào dưới đây? B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán D. Giữ đất, chống xói mòn E. Tất cả các phương án đưa ra Câu 5. Ở vùng núi, hiện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nhân nào dưới đây? A. Tất cả các phương án đưa ra. B. Mặt đất bị bê tông hoá đã làm cản trở quá trình ngấm nước từ bề mặt xuống mạch nước ngầm và làm xuất hiện hiện tượng ngập lụt. C. Mưa quá to khiến cho nước không thể rút kịp ở mọi nơi và gây nên hiện tượng ngập lụt. D. Mưa làm đất đá bị xói mòn và trôi xuống, lấp lòng sông, suối khiến nước dâng cao và không thoát kịp nên tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt. Câu 6. Vì sao những nơi trống trải, không có thực vật sinh sống lại hay xảy ra hạn hán? A. Vì không được bổ sung nước nhờ quá trình quang hợp của thực vật. B. Cả C và D.
- C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp xuống bề mặt làm cho đất bị khô cằn do bốc hơi nước. D. Vì nước rơi xuống bề mặt không được giữ lại bởi lớp thảm mục và hệ rễ thực vật. Câu 7. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người? A. Nước ngầm B. Nước biển C. Nước bề mặt D. Nước bốc hơi Câu 8. Cho các thành phần sau 1. Tán lá 2. Rễ cây 3. Lớp thảm mục 4. Thân cây Thành phần nào có khả năng làm cản trở dòng chảy của nước mưa? A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở nước ta, mỗi năm 1 ha đất trống bị thất thoát khoảng tấn đất bề mặt do hiện tượng xói mòn, rửa trôi. A. 95 B. 151 C. 100 D. 36 Câu 10. Loại cây nào dưới đây không được trồng để chắn gió? A. Cau B. Tra (nho biển) C. Phi lao D. Thông Câu 11: Ở những vùng bờ biển người ta thường trồng cây ở phía ngoài đê không nhằm mục đích nào sau đây? A. Chống sạt lở đất B. Hạn chế ngập lụt, hạn hán C. Chống xói mòn đất D. Chống gió bão Câu 12: Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì? A. Bảo vệ nguồn nước ngầm B. Giúp giữ đất, chống xói mòn C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán D. Điều hòa khí hậu Câu 13: Để bảo vệ rừng con người cần A. Tăng cường sử dụng và khai thác rừng B. Tham gia trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc C. Chặt phá nhiều cây xanh để môi trường sáng sủa hơn D. Đốt nương làm rẫy bừa bãi Câu 14: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước? A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm B. Làm giảm ô nhiễm môi trường C. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán D. Góp phần giữ đất, chống xói mòn
- Câu 15: Thực vật rừng có vai trò quan trọng trong việc chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, giữ nguồn nước ngầm nhờ vào A. Thân cây giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa B. Tán cây cản bớt sức chảy của nước C. Hệ rễ giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa D. Hệ rễ và thân cây giữ đất Câu 16: Thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì? A. Giúp giữ đất, chống xói mòn B. Hạn chế ngập lụt, hạn hán C. Bảo vệ nguồn nước ngầm D. Tất cả đều đúng Câu 17: Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người Câu 1. Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người? A. Lá mồng tơi B. Lá chuối C. Lá khoai tây D. Lá xà cừ Câu 2. Hầu hết các bộ phận của cây nào dưới đây đều chứa độc tố và gây hại đến sức khoẻ con người? A. Rau ngót B. Cần tây C. Trúc đào D. Chùm ngây Câu 3. Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây? A. Duốc cá B. Đinh lăng C. Ngũ gia bì D. Xương rồng Câu 4. Cây nào dưới đây là cây công nghiệp? A. Mướp đắng B. Thuốc lá C. Rau ngót D. Lúa nước Câu 5. Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, lại vừa là cây làm thuốc? A. Sen B. Cần sa C. Mít D. Dừa Câu 6. Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì? A. Hêrôin B. Nicôtin C. Côcain D. Solanin Câu 7. Họ thực vật nào dưới đây có nhiều cây được dùng để làm cảnh vì hoa của chúng thường rất đẹp? A. Họ Cúc B. Họ Lúa C. Họ Dừa D. Họ Bầu bí Câu 8. Loại thực vật nào dưới đây là tác nhân gây nên hiện tượng nước “nở hoa”? A. Tảo B. Rêu C. Dương xỉ D. Thông Câu 9. Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật? A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp C. Tất cả các phương án đưa ra D. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật Câu 10. Cây nào dưới đây được dùng để sản xuất chất gây nghiện? A. Anh túc B. Chè C. Ca cao D. Cô-ca
- Câu 11: Thực vật không có vai trò nào sau đây? A. Tạo oxi cung cấp cho quá trình hô hấp của động vật B. Góp phần tạo nên hiệu ứng nhà kính C. Cung cấp nguồn thức ăn cho động vật D. Tham gia điều hòa khí hậu Câu 12: Nhóm động vật ăn thực vật là A. Chuột, báo, thỏ B. Voi, thỏ, chim C. Hổ, voi, thỏ D. Chuột, chim, cáo Câu 13: Động vật sử dụng thực vật làm nơi sống và nơi sinh sản là A. Chim, sóc B. Hổ, sóc C. Hổ, chim D. Khỉ, cáo Câu 14: Nhóm thực vật có ích cho con người là A. Cây lúa, cây khoai, cây chè B. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá Câu 15: Nhóm thực vật có hại cho con người là A. Cây chè, cây su hào, cây cần sa B. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá C. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa D. Cây lúa, cây khoai, cây chè Câu 16: Củ tam thất có tác dụng nào dưới đây? A. Cầm máu, trị thổ huyết B. Tăng cường sinh lực C. Bổ máu, tăng hồng cầu D. Tất cả các ý trên Câu 17: Lá của cây nào dưới đây có thể tiết ra chất có tác dụng diệt khuẩn? A. Chuối B. Mồng tơi C. Lá ngón D. Tràm Câu 18: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật B. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sống cho động vật C. Trong một số ít trường hợp, thực vật cũng có thể gây hại cho động vật D. Tất cả các phương án trên Bảo vệ sự đa dạng của thực vật Câu 1. Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây? A. Số lượng các loài B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài C. Môi trường sống của mỗi loài D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì? A. Do tác động của bão từ B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt
- C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 4. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta? A. Xà cừ B. Bạch đàn C. Tam thất D. Trầu không Câu 5. Loại cây nào dưới đây được dùng để làm thuốc? A. Hoa sữa B. Sâm Ngọc Linh C. Thông thiên D. Ngô đồng Câu 6. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? 1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài. 2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt. 3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia, để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm. 4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 7. Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật quý hiếm? A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao B. Lim, sến, táu, bạch đàn C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh Câu 8. Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta? A. Tam Đảo B. Cát Tiên C. Ba Vì D. Cúc Phương Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Các nhà thực vật học nước ta đã thống kê được trên loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam. A. 500 B. 200 C. 300 D. 100 Câu 10. Củ tam thất có tác dụng nào dưới đây? A. Cầm máu, trị thổ huyết B. Tăng cường sinh lực C. Bổ máu, tăng hồng cầu D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 11: Thực vật quý hiếm là A. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng tăng lên B. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức C. Những loài thực vật có ít giá trị và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức D. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác Câu 12: Loài cây quý hiếm là A. Cây tam thất, cây lúa B. Cây trắc, cây tam thất C. Cây lúa, cây tam thất, cây trắc D. Cây trắc, cây lúa Câu 13: Phát biểu không đúng khi nói về các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? A. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt
- B. Phá rừng làm nương rẫy phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân C. Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật D. Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài Câu 14: Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm D. Tất cả các ý trên Vi khuẩn Câu 1. Vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây? A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh C. Tất cả các phương án đưa ra D. Có hình thái đa dạng : hình que, hình cầu, hình dấu phẩy, Câu 2. Vi khuẩn nào dưới đây có khả năng tự dưỡng? A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn lam C. Vi khuẩn than D. Vi khuẩn thương hàn Câu 3. Ở vi khuẩn tồn tại bao nhiêu phương thức dinh dưỡng chủ yếu? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Tạo thành bào tử D. Tiếp hợp Câu 5. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng. Câu 6. Giữa vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu đã hình thành nên mối quan hệ nào dưới đây? A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Hội sinh Câu 7. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua Câu 8. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây? B. Sấy khô C. Ướp muối D. Ướp lạnh E. Tất cả các phương án đưa ra Câu 9. Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Có lối sống kí sinh B. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn C. Có cấu tạo tế bào D. Có hình thái và cấu trúc đa dạng: dạng khối, dạng que, dạng nòng nọc Câu 10. Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn?
- A. Cộng sinh B. Hoại sinh C. Hội sinh D. Kí sinh Câu 11: Hình dạng của vi khuẩn gồm A. Hình cầu. B. Hình dấu phẩy. C. Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy . D. Hình que. Câu 12: Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách nào A. Dị dưỡng. B. Tự dưỡng và dị dưỡng. C. Tự dưỡng. D. Dị dưỡng, một số ít tự dưỡng. Câu 13: Vi khuẩn có ở đâu A. Trong không khí. B. Ở trong nước. C. Trong đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật D. Ở trong đất. Câu 14: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức A. Hữu tính B. Phân đôi C. Nảy chồi D. Tiếp hợp Câu 15: Phát biểu không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn? A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong công nghiệp và nông nghiệp B. Góp phần hình thành than đá, dầu lửa C. Tất cả các vi khuẩn đều có lợi D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng Câu 16: Đặc điểm của virut A. Cấu tạo cơ thể đơn giản, có màng tế bào, chất tế bào và nhân B. Kích thước nhỏ, khoảng 1 đến vài phần nghìn milimet C. Cấu tạo cơ thể đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào D. Là dạng cơ thể sống điển hình Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất: Hầu hết vi khuẩn là sinh vật dị dưỡng vì A. Kích thước rất bé nhỏ nên không đủ khả năng quang hợp. B. Một số di chuyển được giống như động vật. C. Hầu hết vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được chất hữu cơ. D. Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình. Nấm Câu 1. Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức A. Kí sinh. B. Tự dưỡng. C. Cộng sinh. D. Hoại sinh. Câu 2. Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm C. Sinh sản bằng bào tử D. Không chứa diệp lục Câu 3. Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại A. Nấm men. B. Mốc trắng. C. Mốc tương. D. Mốc xanh. Câu 4. Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ?
- A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm rơm D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 5. Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là A. 25oC - 30oC B. 15oC - 20oC C. 35oC - 40oC D. 30oC - 35oC Câu 6. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người? A. Nấm than B. Nấm sò C. Nấm men D. Nấm von Câu 7. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệng B. Á sừng C. Bạch tạng D. Lang ben Câu 8. Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô? A. Nấm thông B. Nấm von C. Nấm than D. Nấm lim Câu 9. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây? A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ B. Thường sống quanh các gốc cây C. Có màu sắc rất sặc sỡ D. Có kích thước rất lớn Câu 10. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? A. Sinh sản bằng hạt B. Sinh sản bằng cách nảy chồi C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng bào tử Câu 11: Điểm giống nhau giữa nấm và tảo là A. Đều dinh dưỡng bằng cách hoại sinh B. Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ C. Đều có diệp lục D. Đều chưa có lá, thân, rễ thật sự Câu 12: Cấu tạo của nấm rơm gồm 2 phần chính là A. Phần cuống nấm và phần mũ nấm B. Phần sợi nấm và phần chân nấm C. Phần sợi nấm và phần mũ nấm D. Phần cuống nấm và phần chân nấm Câu 13: Cách sinh sản của nấm A. Sinh sản hữu tính bằng phân đôi B. Sinh sản vô tính bằng phân đôi C. Sinh sản hữu tính bằng bào tử D. Sinh sản vô tính bằng bào tử Câu 14: Các nấm hiển vi trong đất có vai trò A. Làm thuốc B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ C. Làm thức ăn D. Sản xuất bia, rượu, làm men bột nở Câu 15: Vai trò của nấm men là
- A. Làm thức ăn B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ C. Sản xuất bia, rượu, làm men bột nở D. Làm thuốc Câu 16: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào? A. Cạnh tranh, hoại sinh B. Kí sinh, hoại sinh C. Kí sinh, cộng sinh D. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh Câu 17: Nhóm nấm có ích là A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen
- Câu 1. Thụ tinh là gì? a. Do noãn phát triẻn thành hợp tử b. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn c. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành hợp tử d. Do tràng hoa phát triển thành Câu 2. Bộ phận nào của hoa tạo thành quả: a. Nhuỵ tạo thành quả b. Bầu nhuỵ tạo thành quả c. Nhị tạo thành quả d. Đài hoa tạo thành quả Câu 3. Bộ phận nào của hoa tạo hạt: a. Hợp tử b. Vỏ noãn c. Noãn d. tràng hoa Câu 4. Thụ phấn là a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ b. Do sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái c. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ d. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với cánh hoa Câu 5. Hoa tự thụ phấn là gì? a. Là phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó c. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó d. Hoa có hạt phấn rơi vào cuống hoa của chính hoa đó Câu 6. Đặc điểm nào không có ở quả thịt? a. Vỏ dày, mềm b. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước d. chứa thịt quả Câu 7. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào? a. Quả khi chín tự mở được b. Quả có gai. c. Quả hoặc hạt nặng, thường không có cánh hoặc chùm lông d. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông Câu 8. Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở diểm nào? a. Phôi có hai lá mầm b. Không có phôi nhũ c. Chất dự trữ nằm ở lá mầm d. Có vỏ Câu 9. Tại sao trước khi gieo hạt phải làm đất tươi xốp? a. Làm cho đất giữ được nước, đảm bảo đủ độ ẩm cần thiết b. Làm cho đất thoáng, cung cấp đủ không khí cho hạt hô hấp khi nảy mầm c. Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm d. Làm cho hạt trương lên Câu 10. Cơ thể của tảo có cấu tạo: a. Tất cả đều là đơn bào b. Tất cả đều là đa bào c. Có dạng đơn bào và dạng đa bào
- d. Dạng hình cầu Câu 11. Tảo thường sống ở nước vì: a. Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng hơn b. Cơ thể tảo nhỏ nhẹ nên dễ dàng trôi nổi c. Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn Câu 12. Chọn những đặc điểm nào đúng với rêu: a. Cơ thể cấu tạo đơn bào b. Sinh sản bằng hạt c. Chưa có rễ thật, chưa có mạch dẫn, có dạng cây Câu 13. Rêu khác tảo ở những điểm nào: a. Cơ thể cấu tạo đa bào b. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá c. Cơ thể có màu xanh lục d. Cơ thể màu đỏ Câu 14. Những đặc điểm nào sau đây cho ta thấy dương xỉ khác rêu: a. Có rễ thật. b. Sinh sản bằng bào tử. c. Sống ở cạn d. Sốn ở nước Câu 15: Các cây hạt trần có đặc điểm sau: a. Cây đa dạng: Thân cỏ, thân gỗ, thân leo, thân bò b. Có mạch dẫn trong thân c. Cơ quan sinh sản là hoa Câu 16. Cây thông là cây hạt trần vì: a. hạt không có vỏ bên ngoài b. Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả c. Hạt nằm trên các vảy (lá noãn) chưa khép kín của nón cái đẫ phát triển Câu 17. Trong số các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối vưói cây hạt trần? a. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn b. Có hạt hở, chưa có hoa, quả c. Có sinh sản hữu tính Câu 18. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là: a. Có rễ, thân, lá c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả Câu 19. Cây có hoa còn đựợc gọi là cây hạt kín vì: a. Hạt được dấu kín trong quả b. Hạt có bộ phận bảo vệ ở bên ngoài (vỏ hạt) c. Quả có khi không tự mở nên không phát tán được hạt ra ngoài Câu 20. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì: a. Có nhiều cây to và sống lâu năm b. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng c. Có vai trò quan trọng đối với đời sống con người Câu 21. Những đặc điểm nào sau đây đúng với cây hai lá mầm: a. Gồm toàn cây thân gỗ b. Thường có hoa lưỡng tính c. Gồm cả cây thân gỗ và cây thân cỏ Câu 22. Các chất hữu cơ do thực chế tạo ra có ý nghĩa gì? a. Cung cấp nguyên liệu cần cho hô hấp của các sinh vật
- b. Cung cấp thức ăn (trực tiếp hoặc gián tiếp) cho động vật và con người c. Cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau phục vụ nhu cầu đời sống và sản xuất của con người Câu 23. Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì: a. Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình b. Một số duy chuyển được giống như động vật c. cả hai câu trên đều đúng Câu 24. Trong số những đặc điểm nào đúng với nấm: a. không có chất diệp lục, không có khả năng quang hợp, sinh sản bằng bào tử b Cơ thể có cấu tạo đơn bào c. Có phân hoá thành thân và rễ khi chưa có lá Câu 25. Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể của chúng không có dạng thân,lá b. Cơ thể của chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được c. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử Câu 26. Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất a. Trên cạn, dưới nước, đầm lầy b. Đồi núi, trung du, đồng bằng, sa mạc, hàn đới, ôn đới, nhiệt đới c. Cả hai câu trên đều đúng Câu 27. Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì? a. Thực rất đa dạng, phong phú b. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất c. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường Câu 28: Tên gọi chung của các nhóm quả: mơ, mận, đào, xoài, dừa là: A. Qủa khô B. Qủa hạch C. Qủa mọng. D. Qủa thịt. Câu 29: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm nằm ở đâu? A. Lá mầm. B. Chồi mầm C. Phôi. D. Phôi nhũ. Câu 30: Vi khuẩn dinh dưỡng bằng hình thức nào? A. Hoại sinh. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng D. Hoại sinh, kí sinh, cộng sinh, tự dưỡng Câu 31: Trong những cây sau cây nào có hại cho sức khỏe con người. A. Cây thuốc lá. B. Cây cần sa. C. Cây thuốc phiện D. Cả A, B, C Câu 32: Trật tự bậc phân loại nào là đúng. A. Lớp, bộ,chi, ngành, loài, họ. C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. B. Ngành, lớp, chi, bộ, họ, loài. D. Ngành, lớp, họ, chi, bộ, loài. Câu 33: Ở nhiệt độ bao nhiêu thì nấm phát triển tốt nhất? A. 50C -100C B. 150C -200C C. 300C -400C D. 250C -300C Câu 34: Bộ phận sinh sản của nấm là: A. Sợi nấm. B. Cuống nấm. C. Chân nấm. D. Mũ nấm. Câu 35: Giới thực vật được chia làm mấy ngành? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là: A. Phá rừng, cháy rừng B. Chiến tranh C. Lũ lụt hạn hán D. Cả A, B,C Câu 37: Vai trò của thực vật đối với động vật: A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn. C. Cung cấp gỗ. D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản Câu 38 . Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
- C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô. Câu 39. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng. C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô. Câu 40. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống: Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, (1) , nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và ( 2) được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu (3) hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một (4) thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và (5) phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được Câu 41. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần. A. Thông, pơmu, hoàng đàn, kim giao. B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải. C. Rau bợ, thông, tre, pơmu. D. Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn. Câu 42. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm. A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi. C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng. Câu 43. Giới thực vật chia làm các ngành nào? A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao. B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín. Câu 44. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay? A. Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ B. Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn. C. Môi trườn sốn đa dạng. D. Cả A, B và C đúng. Câu 45. Hãy chon nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào câu trả lời về các đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm? Cột A( tên lớp) Cột B ( đặc điểm) Trả lời 1. Lớp 1 lá mầm a, Phôi có 2 lá mầm. b, Phôi có 1 lá mầm. 1 c, Rễ cọc. 2. Lớp 2 lá mầm d, Rễ chùm. e, Gân lá song song hoặc hình cung. g, Gân lá hình mạng. 2 h, Hoa thường có 4 hoặc 5 cánh i,Hoa thường có 3 hoặc 6 cánh Câu 46. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là : A. Sống ở trên cạn. B. Có rễ, thân, lá thật. C. Sinh sản bằng hạt. D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả. Câu 47. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu? A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sống ở cạn C. Có rễ thật, có mạch dẫn. D. Có chất diệp lục. Câu 48. Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt ? A. Độ thoáng khí B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. ánh sáng Câu 49. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?
- A. Tuế B. Dừa C. Thông tre D. Kim giao Câu 50. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? A. Hoa B. Túi bào tử C. Quả D. Nón Câu 51: Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là A. Sinh sản bằng hạt B. Có mạch dẫn C. Có rễ, thân, lá D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn Câu 53: Cây hạt kín không có đặc điểm nào dưới đây? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện C. Cơ quan sinh dưỡng phát triển D. Có hoa, quả. Câu 54: Phát biểu đúng khi nói về thực vật hạt kín? A. Hạt nằm ở trên noãn B. Trong thân chưa có mạch dẫn C. Hạt kín là nhóm thực vật không có hoa D. Môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả Câu 55: Trong nhóm sau đây nhóm nào là nhóm cây hạt kín? A. Cây mít, cây rêu, cây ớt B. Cây ổi, cây táo, cây bưởi C. Cây thông, cây lúa, cây đào D. Cây pomu, cây cải, cây dừa Câu 56: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín A. Nón đực và nón cái B. Hoa, quả và hạt C. Quả và hạt D. Túi bào tử Câu 57: Nhóm nào dưới đây gồm cây hai lá mầm A. Cây bưởi, cây ngô, cây lúa B. Cây dừa, cây hành, cây bưởi C. Cây xoài, cây dừa cạn, cây bưởi D. Cây ngô, cây dừa cạn, cây hành Câu 58: Nhóm nào dưới đây gồm những cây một lá mầm A. Cây đậu Hà Lan, cây bưởi, cây dừa cạn B. Cây dừa cạn, cây ngô, cây lúa C. Cây ngô, cây lúa, cây dừa D. Cây dừa cạn, cây bưởi, cây nhãn Câu 59. Thế nào là Phân loại thực vật? A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
- C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên. D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định. Câu 60: Đặc điểm của ngành Tảo là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử Câu 61: Đặc điểm của ngành Rêu là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử B. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 62: Đặc điểm của ngành Dương xỉ là A. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 63: Đặc điểm của ngành Hạt trần là A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước D. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt Câu 64: Đặc điểm của ngành Hạt kín là A. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả Câu 65: Bậc phân loại cơ sở trong phân loại thực vật là A. Lớp B. Loài C. Họ D. Chi Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì? A. Do tác động của bão từ B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 67. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? 1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài. 2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt. 3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia, để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm. 4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 68: Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
- C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm D. Tất cả các ý trên Câu 69. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? A. Sinh sản bằng hạt B. Sinh sản bằng cách nảy chồi C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng bào tử Câu 70: Cấu tạo của nấm rơm gồm 2 phần chính là A. Phần cuống nấm và phần mũ nấm B. Phần sợi nấm và phần chân nấm C. Phần sợi nấm và phần mũ nấm D. Phần cuống nấm và phần chân nấm Câu 71: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào? A. Cạnh tranh, hoại sinh B. Kí sinh, hoại sinh C. Kí sinh, cộng sinh D. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh Câu 72: Nhóm nấm có ích là A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen Tên Đặc điểm chung ngành Tảo - Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào. - Cấu tạo rất đơn giản. - CÓ hai màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. - Hầu hết sống ở nước. Rêu - Đã có thân, lá. - Caai tạo đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. - Sinh sản bằng bào tử. - Chỉ sống được ở nơi ẩm ướt. Quyết - Đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. - Sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. Hạt trần- Thân gỗ, có mạch dẫn. - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. - Chưa có hoa và quả. Hạt kín - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn hoàn thiện. - Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả ( trước đó là noãn hoàng nằm trong bầu là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau. - Môi trường sống đa dạng. Đây là ngành thực vật tiến hóa hơn cả.